1. A good/great cook: một người nấu ăn ngon
Ex: I’m going to talk about my mom who is a great cook.
2. It’s easy to make/cook: dễ nấu
3. It looks really easy to make : trông có vẻ dễ nấu
4. The recipe : công thức nấu ăn
Ex: I want to try this recipe.
5. Ghi nhớ một số món ăn thường gặp/ mình thích hoặc mình nấu được. vd:
* Roast chicken – gà quay
* Chicken soup - canh gà
* Porridge : cháo
* Fast food – ready meal
6. Ghi nhớ một số tính từ dùng khi miêu tả thức ăn. Vd:
* His food is interesting and it’s certainly a bit unusual ( món ăn của anh ấy thú vị và nó chắc chắn có chút khác thường)
* It’s amazing! Nó thực sự rất ngon.
7. A jar of : một hũ - a bar of : một thanh – a bag of : một túi / a packet of : một túi ( túi giấy đựng bánh..)
Ex: a jar of honey / a bar of chocolate / a bag of tomatoes / a packet of biscuits
8. different kinds of food and vegetables ( N.phrs) : nhiều loại thực phẩm và rau củ.
Ex: here you can find different kinds of food and vegetables, such as potatoes, mushroom and tomatoes.
9. Try the dishes for free : thử các món ăn miễn phí ( V.phrs): thử các món ăn miễn phí
Ex: they will show you how to cook the food and you can even try the dishes for free.
10. some fresh food made by hand ( N.phrs) : một số thực phẩm được làm bằng tay.
Ex: you can find some fresh pasta made by hand.
11. You can’t get better + N anywhere else! : bạn sẽ không tìm được N nào ngon bằng ở đây.
12. A large market with things to eat and drink: một cái chợ lớn có nhiều thứ để ăn uống.
Ex: that’s a large market with things to eat and drink, so you can’t ever be hungry!
13. Make something special : làm/nấu cái gì đó đặc biệt
Ex: I want to make something special for you
14. Take you for dinner / take you there : đưa bạn đi ăn tối / đưa bạn tới đó
Ex: when you come here, I’ll take you for dinner.
15. Do cooking = cook: nấu ăn
Ex: my mom is a great cook and she does all cooking at home.
16. It’s like your mom makes at home: giống như mẹ nấu
17. If you enjoy something, you’re often good at it: nếu bạn thích làm cái gì đó, bạn thường giỏi về nó.
18. Make a reservation: đặt bàn trước
19. Cook simple dishes : nấu những món ăn đơn giản >< cook difficult things
20. The food that I know how to prepare / cook: món mà tôi biết nấu
21. I eat everything she makes and I always want more: tôi ăn mọi thứ bà nấu và luôn muốn ăn thêm ( 1 cách phát triển ý khi nói mình thích món món ăn ai đó nấu).